Đường thu phí ở Cộng hòa Dominica
Cộng hòa Dominica có các xa lộ thu phí tương tự như Sun Pass ở Florida, AutoExpresso ở Puerto Rico hay Vial-T ở Tây Ban Nha. Chương trình của Dominica được gọi là Paso Rápido và có hiệu lực tại tất cả các trạm thu phí ở Cộng hòa Dominica. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về hệ thống này được cung cấp cho tất cả chủ xe trong nước.
Bản đồ đường cao tốc ở Cộng hòa Dominica
Phí cầu đường ở Cộng hòa Dominica
Tất cả các trạm thu phí cung cấp dịch vụ Paso Rápido ở Cộng hòa Dominica. Mạng lưới thu phí cung cấp dịch vụ này trong các hệ thống thu phí đường cao tốc công cộng và các khoản phí cầu đường mới được thiết lập khác hoặc phí cầu đường thuộc sở hữu của các công ty tư nhân có thể được chính phủ mua.
1. Xa lộ Francisco del Rosario Sánchez (RD-2)
2. Quốc lộ 6 de Noviembre
3. Giáo sư Juan Bosch Beltway I
4. Xa lộ Juan Pablo Duarte (RD-1)
5. Giáo sư Juan Bosch Beltway II
6. Xa lộ Las Américas (RD-3)
7. Vành đai La Romana (RD-3)
8. Xa lộ Coral I (RD-3)
9. Xa lộ Coral II (RD-3)
10. Vành đai Santiago (RD-1)
Giá được tính bằng nội tệ
Tiền phạt ở Cộng hòa Dominica
Chúng tôi để lại mức phạt vi phạm giao thông cho bạn:
Sự miêu tả | giấy chứng nhận | Giá |
Không băng qua cầu dành cho người đi bộ | Điều 241 Luật 101- chữ A | 1000,00 RD$ |
Lái xe chở quá số người | Điều 241 Luật 104 | 1000,00 RD$ |
Vận chuyển hơn hai hành khách ở ghế trước | Điều 241 Luật 105 chữ A | 1000,00 RD$ |
Không có nhãn tạp chí được ủy quyền | Điều 241 Luật 110 chữ D | 1000,00 RD$ |
Vận chuyển kiện hàng khiến tài xế không thể nhìn thấy phía sau | Điều 241 Luật 120 chữ A | 1000,00 RD$ |
Cửa sổ màu | Điều 241 Luật 120 – chữ A và 156 | 1000,00 RD$ |
Không dừng lại khi xe buýt trường học đang đón hoặc dỡ hành khách. | Điều 241 Luật 122 | 1000,00 RD$ |
Vứt rác ra đường công cộng | Điều 241 Luật 130 chữ A | 1000,00 RD$ |
Đứng trên đường chào bán bất kỳ sản phẩm nào | Điều 241 Luật 130 chữ H | 1000,00 RD$ |
Lưu thông trái với mệnh lệnh và tín hiệu của đại lý vận tải | Điều 241 Luật 133 chữ B | 1000,00 RD$ |
Đi du lịch không đội mũ bảo hiểm | Điều 241 Luật 135 chữ C | 1000,00 RD$ |
Đi du lịch mà không có biển số xe hoặc thẻ hết hạn | Điều 241 Luật 13 chữ A | 1000,00 RD$ |
Lái xe khi tắt đèn | Điều 241 Luật 143 | 1000,00 RD$ |
Lái xe với đèn pha trên đường có đèn chiếu sáng | Điều 241 Luật 144 chữ C | 1000,00 RD$ |
Không có đèn đỏ trên lưng | Điều 241 Luật 145 | 1000,00 RD$ |
Thiếu đèn báo rẽ | Điều 241 Luật 146 chữ A | 1000,00 RD$ |
Di chuyển bằng xe có hướng dẫn ở bên phải | Điều 114-99 của Luật 5 | 1000,00 RD$ |
Không có kính chắn gió | Điều 241 Luật 157 | 1000,00 RD$ |
Không có gương chiếu hậu | Điều 241 Luật 158 | 1000,00 RD$ |
Gây ồn ào không cần thiết | Điều 241 Luật 162 | 1000,00 RD$ |
Không có bộ giảm âm của ống xả | Điều 241 Luật 162 chữ A | 1000,00 RD$ |
Không treo cờ đỏ, che bạt hoặc các biện pháp an ninh khác | Điều 241 Luật 164 | 1000,00 RD$ |
Chuyến đi không có thiết bị khẩn cấp | Điều 241 Luật 164 | 1000,00 RD$ |
Vận chuyển hàng hóa nhô ra phía trước quá mức cho phép | Điều 241 Luật 171-Số 2 | 1000,00 RD$ |
Hành khách được vận chuyển trong vận tải hàng hóa | Điều 241 Luật 174 | 1000,00 RD$ |
Những điều cấm gắn biển số, biển số xe | Điều 241 Luật 27 | 1000,00 RD$ |
Lái xe không có biển số | Điều 241 Luật 27-số 4 | 1000,00 RD$ |
Cố định tấm | Điều 241 Luật 27-số 9 | 1000,00 RD$ |
Lái xe không có giấy phép | Điều 241 Luật 29 | 1000,00 RD$ |
Lái xe với giấy phép hết hạn | Điều 241 Luật 40 | 1000,00 RD$ |
Lái xe với giấy phép loại thấp hơn có giấy nhập học hoặc bản sao | Điều 241 Luật 47 | 1000,00 RD$ |
Thông báo ngay cho cảnh sát | Điều 241 Luật 54 | 1000,00 RD$ |
Thông tin sai | Điều 241 Luật 57 | 1000,00 RD$ |
Số lùi cản trở chuyển động | Điều 241 Luật 72 | 1000,00 RD$ |
Không nhường đường cho xe cấp cứu | Điều 241 Luật 74 chữ H | 1000,00 RD$ |
Cấm quay đầu xe/ cấm quay đầu xe | Điều 241 Luật 76 chữ C | 1000,00 RD$ |
Đỗ xe trên vỉa hè và nơi cấm | Điều 241 Luật 81 | 1000,00 RD$ |
Cản trở người đi bộ qua đường | Điều 241 Luật 81-số 4 | 1000,00 RD$ |
Đưa hành khách lên hoặc xuống tàu ở nơi bị cấm | Điều 241 Luật 83 | 1000,00 RD$ |
Đỗ xe tại các điểm dừng xe buýt | Điều 241 Luật 83-số 5 | 1000,00 RD$ |
cản trở chuyển động | Điều 241 Luật 88 | 1000,00 RD$ |
Vi phạm biển báo giao thông | Điều 241 Luật 97 | 1000,00 RD$ |
Dừng vi phạm biển báo | Điều 241 Luật 97 chữ A | 1000,00 RD$ |
Chuyến trở về | Điều 241 Luật 97 chữ D | 1000,00 RD$ |
Đỗ xe gần lớp vỏ bảo vệ màu vàng | Điều 241 Luật 98 | 1000,00 RD$ |
Sự vắng mặt của dải khúc xạ | Luật 241, Điều 149 | 1000,00 RD$ |
Không có bảo hiểm hoặc bảo hiểm hết hạn | Điều 146 Luật 02 | 1000,00 RD$ |
Lái xe qua những nơi bị cấm | Điều 214 Luật 01 | 1000,00 RD$ |
Đi du lịch mà không cần máy tính bảng | Luật 513-69 | 1000,00 RD$ |
Lái xe với trẻ em ở ghế trước | Điều 241 Luật 106 | 1667,00 RD$ |
Lái xe không thắt dây an toàn | Điều 241 Luật 6 Luật 114-99 | 1667,00 RD$ |
Lái xe với tốc độ quá mức | Điều 241 Luật 61 | 1667,00 RD$ |
lái xe bất cẩn | Điều 241 Luật 65 | 1667,00 RD$ |
Lái xe trong khi say | Điều 241 Luật 93, Điều 131 | 1667,00 RD$ |
Vi phạm đèn đỏ | Điều 241 Luật 96 Chữ B | 1667,00 RD$ |
Nói chuyện trên điện thoại | Luật 143, Nghệ thuật. 1 | 1667,00 RD$ |