Đường ở Ma-rốc có thể khác nhau về chất lượng và tình trạng tùy thuộc vào khu vực bạn đang ở. Ở các thành phố lớn và trên các đường cao tốc chính, đường nói chung có chất lượng tốt. Tuy nhiên, ở những vùng sâu vùng xa, miền núi và sa mạc, điều kiện đường xá có thể kém tối ưu hơn.

Dưới đây là một số loại đường bạn có thể gặp ở Ma-rốc:

  1. Đường cao tốc (Autoroutes) : Đây là những đường cao tốc chính nối các thành phố lớn. Chúng thường có mặt đường tốt và đi lại tương đối thoải mái.
  2. Đường đô thị : Ở các thành phố lớn như Casablanca, Rabat và Marrakech, đường thường được trải nhựa. Tuy nhiên, trong các khu vực lịch sử của thành phố, những con hẻm hẹp có thể có bề mặt lát đá cuội.
  3. Đường nông thôn : Ở các vùng nông thôn hẻo lánh, đường có thể không được trải nhựa và không bằng phẳng. Điều này đặc biệt đúng ở các vùng núi và vùng sa mạc.
  4. Đường mòn sa mạc : Ở các vùng sa mạc như Sahara, đường có thể là đường mòn đầy cát hoặc sỏi. Các phương tiện phù hợp như xe địa hình được khuyến nghị cho những địa hình như vậy.
  5. Đường núi : Ở các vùng núi, chẳng hạn như Dãy núi Atlas, đường có thể hẹp, quanh co và không phải lúc nào cũng trong tình trạng nguyên sơ. Tuy nhiên, họ cung cấp quan điểm ngoạn mục.
  6. Tuyến đường của một nghìn Kasbah : Tuyến đường du lịch nổi tiếng này bao gồm các con đường xuyên qua Thung lũng Dades và Sông Draa. Các con đường có thể không được trải nhựa, nhưng tuyến đường này có những cảnh quan và kasbah (pháo đài truyền thống) độc đáo.

Khi đi du lịch ở Ma-rốc, bạn nên có các công cụ điều hướng tốt, một phương tiện phù hợp nếu bạn thuê một chiếc và chuẩn bị sẵn sàng cho các điều kiện đường xá khác nhau.

Bản đồ đường ở ma-rốc

Bản đồ đường ở ma-rốc

Các loại phương tiện ở Ma-rốc

Do chi phí vận hành và bảo trì cấu trúc do các phương tiện di chuyển qua lại khác nhau tùy theo loại, nên các mức thuế đã được phân biệt và điều chỉnh cho phù hợp với các loại khác nhau này. Các tiêu chí được sử dụng để xác định các loại thu phí là vật chất và có thể đo lường được:

  • Chiều cao tổng thể (bao gồm cả kính chắn gió) ở trục trước của xe hoặc cụm.
  • Số lượng trục trong xe hoặc tổ hợp.
  • Chiều dài xe.

Tỷ lệ cho loại 2 và 3 được tính trên cơ sở của loại 1 bằng cách áp dụng các hệ số nhân

Lớp 1

Xe 2 trục có chiều cao (H) nhỏ hơn hoặc bằng 1,30m.

Lớp 2

Xe 2 trục cao trên 1,30 m

Xe hoặc tổ hợp có nhiều hơn 2 trục chiều cao dưới 1 m 30

lớp 3

Xe hoặc tổ hợp có nhiều hơn 2 trục cao trên 1,30 m

Phí cầu đường ở Ma-rốc

Để thiết lập mức phí, các nghiên cứu kỹ thuật được thực hiện có tính đến nhiều lợi ích của việc sử dụng đường cao tốc, đặc biệt là sự thoải mái, an toàn và tiết kiệm thời gian.

Những nghiên cứu này cũng bao gồm chi phí vận hành và so sánh chúng với giá trị gia tăng được tạo ra khi di chuyển trên đường cao tốc.

Chúng tôi nhắc lại rằng phí cầu đường là nguồn tài chính duy nhất cho các khoản đầu tư vào Đường cao tốc của Ma-rốc, giúp có thể:

  • Trả nợ các khoản vay đã ký hợp đồng để tài trợ cho đầu tư cơ sở hạ tầng (nợ);
  • Nâng cao chất lượng dịch vụ cung cấp cho khách hàng-người sử dụng;
  • Bảo trì, bảo dưỡng thường xuyên cơ sở hạ tầng đã vận hành;
  • Trang bị và phát triển mạng lưới đường ô tô

Giá đường thu phí ở Ma-rốc

Giá tính bằng dirham Ma-rốc

MỨC THU PHÍ TRÊN MẠNG LƯỚI ĐƯỜNG Ô TÔ CASABLANCA-AGADIR-BENI MELLAL
 
PHẦNLớp 1Lớp 2lớp 3
NOUACEUR- BERRECHID NORD101519
NOUACEUR – BERRECHID SUD131923
NOUACEUR – SETTAT NORD182734
NOUACEUR – TRUNG TÂM THIẾT LẬP223240
NOUACEUR – SKHOUR RHAMNA497389
NOUACEUR – BENGUERIR6192112
NOUACEUR – MARRAKECH PALMERAIE80120145
NOUACEUR – MARRAKECH TAMANSOURT82123149
NOUACEUR – MARRAKECH TARGA87131158
NOUACEUR – LOUDAYA95142171
NOUACEUR – CHICHAOUA107180217
NOUACEUR – IMIN TANOUTE119199240
NOUACEUR – ARGANA141236285
NOUACEUR – BPV AMSKROUD164276332
NOUACEUR – BEN AHMED253745
NOUACEUR – KHOURIBGA405972
NOUACEUR – OUED ZEM OUEST517693
NOUACEUR – OUED ZEM EST5481100
TUYỆT VỜI – BOUJAAD6193112
NOUACEUR – KASBAT TADLA66101123
NOUACEUR – BENI MELLAL76116140
SETTAT NORD – BEN AHMED213239
SETTAT NORD – KHOURIBGA365466
SETTAT NORD – OUED ZEM OUEST477187
SETTAT NORD – OUED ZEM EST507694
SETTAT NORD – BOUJAD5788106
SETTAT NORD – KASBAT TADLA6296117
SETTAT NORD – BENI MELLAL72111134
TRUNG TÂM THIẾT LẬP – BEN AHMED253745
TRUNG TÂM THIẾT LẬP – KHOURIBGA405972
TRUNG TÂM THIẾT LẬP – OUED ZEM OUEST517693
TRUNG TÂM THIẾT LẬP – OUED ZEM EST5481100
TRUNG TÂM THIẾT LẬP – BOUJAD6193112
TRUNG TÂM THIẾT LẬP – KASBAT TADLA66101123
TRUNG TÂM THIẾT LẬP – BENI MELLAL76116140
SKHOUR R’HAMNA – BEN AHMED527894
SKOUR R’HAMNA – KHOURIBGA67100121
SKHOUR R’HAMNA – OUED ZEM OUEST78117142
SKHOUR R’HAMNA – OUED ZEM EST81122149
SKHOUR R’HAMNA – BOUJAD88134161
SKHOUR R’HAMNA – KASBAT TADLA93142172
SKHOUR R’HAMNA – BENI MELLAL103157189
BENGUERIR – BEN AHMED6497117
BENGUERIR – KHOURIBGA79119144
BENGUERIR – OUED ZEM OUEST90136165
BENGUERIR – OUED ZEM EST93141172
BENGUERIR – BOUJAD100153184
BENGUERIR – KASBAT TADLA105161195
BENGUERIR – BENI MELLAL115176212
MARRAKECH PALMERAIE – BEN AHMED83125150
MARRAKECH PALMERAIE – KHOURIBGA98147177
MARRAKECH PALMERAIE – OUED ZEM OUE109164198
MARRAKECH PALMERAIE – OUED ZEM EST112169205
MARRAKECH PALMERAIE – BOUJAD119181217
MARRAKECH PALMERAIE – KASBAT TADLA124189228
MARRAKECH PALMERAIE – BENI MELLAL134204245
MARRAKECH-TAMANSOURT–BEN AHMED85128154
MARRAKECH-TAMANSOURT–KHOURIBGA100150181
MARRAKECH-TAMANSOURT–OUED ZEM OU111167202
MỨC THU PHÍ TRÊN MẠNG LƯỚI ĐƯỜNG Ô TÔ CASABLANCA-AGADIR-BENI MELLAL
 
PHẦNLớp 1Lớp 2lớp 3
MARRAKECH-TAMANSOURT–OUED ZEM ES114172209
MARRAKECH-TAMANSOURT–BOUJAD121184221
MARRAKECH-TAMANSOURT–KASBAT TADL126192232
MARRAKECH-TAMANSOURT–BENI MELLAL136207249
MARRAKECH-TARGA–BEN AHMED90136163
MARRAKECH-TARGA–KHOURIBGA105158190
MARRAKECH-TARGA–OUED ZEM OUEST116175211
MARRAKECH-TARGA–OUED ZEM EST119180218
MARRAKECH-TARGA–BOUJAD126192230
MARRAKECH-TARGA–KASBAT TADLA131200241
MARRAKECH-TARGA–BENI MELLAL141215258
LOUDAYA–BEN AHMED98147176
LOUDAYA–KHOURIBGA113169203
LOUDAYA–OUED ZEM OUEST124186224
LOUDAYA–OUED ZEM EST127191231
LOUDAYA–BOUJAD134203243
LOUDAYA–KASBAT TADLA139211254
LOUDAYA–BENI MELLAL149226271
CHICHAOUA–BEN AHMED110185222
CHICHAOUA–KHOURIBGA125207249
CHICHAOUA–OUED ZEM OUEST136224270
CHICHAOUA–OUED ZEM EST139229277
CHICHAOUA–BOUJAD146241289
CHICHAOUA–KASBAT TADLA151249300
CHICHAOUA–BENI MELLAL161264317
IMINTANOUT–BEN AHMED122204245
IMINTANOUT–KHOURIBGA137226272
IMINTANOUT–OUED ZEM OUEST148243293
IMINTANOUT–OUED ZEM EST151248300
IMINTANOUT–BOUJAD158260312
IMINTANOUT–KASBAT TADLA163268323
IMINTANOUT–BENI MELLAL173283340
ARGANA–BEN AHMED144241290
ARGANA–KHOURIBGA159263317
ARGANA–OUED ZEM OUEST170280338
ARGANA–OUED ZEM EST173285345
ARGANA–BOUJAD180297357
ARGANA–KASBAT TADLA185305368
ARGANA–BENI MELLAL195320385
BPV AMSKROUD–BEN AHMED167281337
BPV AMSKROUD–KHOURIBGA182303364
BPV AMSKROUD–OUED ZEM OUEST193320385
BPV AMSKROUD–OUED ZEM EST196325392
BPV AMSKROUD–BOUJAD203337404
BPV AMSKROUD–KASBAT TADLA208345415
BPV AMSKROUD–BENI MELLAL218360432

Thanh toán bằng tiền mặt hoặc thẻ ở Ma-rốc

Các phương tiện thanh toán được chấp nhận trên các làn thu phí của mạng lưới đường cao tốc:

THANH TOÁN BẰNG TIỀN MẶT

THẺ NGÂN HÀNG

THẺ JAWAZ

Jawaz là một phương thức thanh toán từ xa cho phép bạn đi qua các trạm thu phí mà không cần dừng lại, hoàn toàn an toàn và thoải mái. Do đó, khách hàng của Jawaz sử dụng làn đường dành riêng cho họ và được biểu thị bằng chữ tượng hình Jawaz , với tốc độ 20 km/h.

Bạn có thể mua nó dễ dàng trên mạng lưới đường cao tốc tại các trạm thu phí, các cơ quan thương mại ADM và các trạm Afriquia đã được phê duyệt, hoặc trong thị trấn rất gần nhà của bạn từ các cửa hàng Orange của các cơ quan Tashilat và Chaabi Cash đã được phê duyệt.

Có thể dễ dàng nạp tiền tại các cơ quan thương mại của chúng tôi hoặc từ xa trên trang web www.jawaz.ma, thông qua các ứng dụng thanh toán di động và thông qua các trang web, ứng dụng di động và máy ATM của các ngân hàng đối tác hoặc thậm chí ở gần đó. từ nhà với các cơ quan tiền mặt Tashilat và Chaabi.

THẺ MẠNG

Hỗ trợ trên đường cao tốc ở Morocco

ADM cung cấp hỗ trợ cho khách hàng sử dụng trước tiên thông qua việc nhân lên các đợt tuần tra và tăng tần suất các đợt tuần tra. Hiện tại, hàng chục phương tiện tuần tra xuyên suốt mạng lưới 1.800 km mỗi ca (3×8) và di chuyển gần 23.000 km mỗi ngày. Người lái xe cũng có thể yêu cầu hỗ trợ bất cứ lúc nào bằng cách gọi đến trung tâm cuộc gọi 5050 , hoạt động 24 giờ một ngày, 7 ngày một tuần. (khi cần can thiệp trong trường hợp hỏng hóc hoặc tai nạn hoặc loại bỏ các đồ vật trên đường ray hoặc để đánh dấu công việc khẩn cấp khu).

Giới hạn tốc độ ở Ma-rốc

Giới hạn tốc độ ở Ma-rốc là 40 – 60 – 80 – 100 và 120
Khi tốc độ là 40 , giới hạn vượt quá là 4 và tốc độ tối đa không bị phạt là 44 km/h
Khi tốc độ là 60, giới hạn vượt quá là 6 và tốc độ tối đa không bị phạt là 66 km/h
Khi tốc độ là 80, biên độ tăng là 7 và tốc độ tối đa không bị phạt là 87 km/h
Khi tốc độ là 100, biên độ tăng là 7 và tốc độ tối đa không bị phạt là 107 km/h
Khi tốc độ là 120, biên độ tăng là 7 và tốc độ tối đa không bị phạt là 127 km/h.
Như bạn thấy, chúng tôi áp dụng 10 phần trăm khi kết quả không vượt quá 7, nhưng khi 10 phần trăm vượt quá 7 km / h, chúng tôi quay lại tỷ lệ 7. Đó là mức tối đa theo luật.

Vi phạm giao thông ở Maroc


Bạn có thể dễ dàng tìm thấy các vi phạm giao thông ở Ma-rốc thông qua trang web Al-Wefaq-dealifnd , vì luật giao thông ở Ma-rốc bao gồm nhiều vi phạm khác nhau giữa các điều khoản, trừ điểm hoặc dừng xe, tùy thuộc vào tính chất của giao thông. Vi phạm đã được thực hiện, và có một số vi phạm phải chịu án tù.
Bộ luật Đường cao tốc ở bang Ma-rốc đã chứng kiến ​​một số sửa đổi giúp giảm tiền phạt cũng như giảm án tù cho những người vi phạm bị Luật Giao thông Ma-rốc trừng phạt và các hành vi vi phạm như sau:

sự vi phạmtiền phạttrừ điểm
Đèn xe tắtXe dừng lại và phạt 700 dirham3 điểm
Không thắt dây an toànPhạt tiền 300 dirhammột điểm
Không có chứng chỉ kiểm tra kỹ thuậtXe dừng lại và phạt 700 dirham3 điểm
Sử dụng ma túy hoặc rượu khi lái xePhạt tiền từ 5.000 đến 10.000 dirham, với khả năng bị phạt tù trong thời hạn từ 6 tháng đến cả năm.rút giấy phép lái xe
Chỗ ngồi của trẻ em dưới mười tuổi ở ghế trước500 dirhammột điểm
Đứng trên vỉa hè700 dirhamKhông có gì
Sử dụng điện thoại khi lái xe700 dirhamKhông có gì
Không chấp hành đèn tín hiệu700 dirham4 điểm
đường vẽ liền700 dirham4 điểm
Vi phạm biển báo dừng700 dirham4 điểm
Đi ngược chiều500 dirhamKhông có gì
Lùi xe trên đường700 dirhamKhông có gì
Không tôn trọng tín hiệu đèn đỏTừ 400 đến 700 dirhamKhông bị trừ điểm khi nộp phạt trong vòng tối đa 15 ngày, nộp chậm bị trừ 4 điểm


Vi phạm giao thông ở Ma-rốc pdf 2023 chứng kiến ​​​​sự khác biệt về giá trị của chúng tùy theo loại và mức độ vi phạm, nếu đó là cấp độ thứ nhất hoặc cấp độ thứ hai và sau đây là giá trị của những vi phạm này:

  • Vượt quá giới hạn tốc độ hơn 20 km một giờ, tiền phạt sẽ là 150 dirham trong trường hợp thanh toán trong vòng 24 giờ và trong trường hợp thanh toán trong vòng 15 ngày sẽ là 200 dirham và lên đến 300 dirham trong trường hợp thanh toán trong vòng 30 ngày và tiền phạt không bao gồm việc trừ bất kỳ điểm nào. từ quy mô của trình điều khiển.
  • Vượt quá tốc độ quy định từ 20 đến 30 km một giờ là hành vi vi phạm phạt 300 dirham khi thanh toán trong vòng 24 giờ và lên đến 340 dirham khi thanh toán trong vòng 15 ngày và trong trường hợp thanh toán trong vòng 30 ngày, mức phạt đạt 500 dirham. Tiền phạt trong trường hợp này bao gồm hai điểm từ giấy phép lái xe.
  • Vượt quá giới hạn tốc độ từ 30 đến 50 km một giờ là hành vi vi phạm phạt 400 dirham khi thanh toán trong vòng 24 giờ đầu tiên và 4 điểm bị trừ vào số dư điểm bằng lái xe.
  • Vượt quá giới hạn tốc độ hơn 50 km một giờ được coi là một tội nhẹ có thể bị phạt tiền từ 4 nghìn dirham đến 8 nghìn dirham, ngoài ra còn bị trừ 6 điểm trong cân bằng lái xe. giấy phép.
Đường thu phí ở Ma-rốc 2024 Giá đường thu phí ở Ma-rốc, cách trả tiền đường thu phí ở Ma-rốc, đường thu phí ở Ma-rốc