Đường thu phí ở Montenegro? Làm thế nào để mua một họa tiết Montenegro? Mua họa tiết Montenegro ở đâu? Tiền phạt ởMontenegro? Đỗ xe ở Montenegro? Autostradas của Montenegro? Đường hầm thu phí của Montenegro? Cầu thu phí của Montenegro? Phà của Montenegro? Chúng tôi đã thu thập câu trả lời cho tất cả những câu hỏi này cho bạn trong bài viết này.
Đường ở Montenegro
Chiều dài mạng lưới đường công cộng ở Montenegro là 7.762 km, trong đó 7.141 km được trải nhựa.
Có một đoạn ở Montenegro đáp ứng yêu cầu của đường cao tốc – Smokovac-Mateševo (Đường cao tốc Bar-Boljare A-1). Chiều dài của nó là 41 km.
Đường cao tốc thu phí ở Montenegro
Đường thu phí duy nhất ở Montenegro Bar-Bolyare (đoạn Smokovca-Matesheva, tổng chiều dài 41,5 km). Phí cầu đường cũng được tính qua Đường hầm Sozina và Phà Vịnh Boko Kotorska.
Đường thu phí ở Montenegro A-1 Bar-Boljare
Đoạn ưu tiên của đường cao tốc Bar-Bolyare chính thức được thông xe vào ngày 13 tháng 7 năm 2022 và thông xe vào ngày hôm sau. 7 ngày đầu miễn phí. Đoạn đầu tiên của đường cao tốc có chiều dài 41,5 km, 20 cầu chính, 9 cầu đảo, 2 cầu vượt, 8 hầm chui, 7,2 km tường bê tông, 16 hầm phụ. Đoạn này có bốn cầu vượt có đường dốc thu phí và đường cao tốc kết nối với các khu vực hiện có là Smokovac, Perevbrieg, Velusa và Macevo. Tốc độ tối đa được giới hạn ở 100 km một giờ.
Những mảnh đất được thanh toán đặc biệt ở Montenegro
Giá cước đi qua đường hầm Sozina ở Montenegro
Đường hầm Sozina nằm ở phía bắc thành phố Sutomore trên đường cao tốc E80 . Nó nằm xung quanh dãy núi Paštrovska Gora và có chiều dài 4.189 m. Đường hầm có một làn đường mỗi hướng. Tốc độ giới hạn trong đường hầm là 80 km/h, nghiêm cấm vượt.
Thuế quan cho năm 2024 (EUR):
Phương tiện giao thông | Thuế quan (EUR) | |
---|---|---|
Xe máy, xe ba bánh và xe đạp bốn bánh | €1,00 | |
a) Xe có hai trục và có chiều cao không quá 1,30 m trong khu vực trục thứ nhất b) Xe có hai trục và có tổng chiều cao không quá 1,90 m, có khối lượng tối đa cho phép, không vượt quá 3,5 tấn | €2,50 | |
a) Xe có ba trục trở lên và có chiều cao không quá 1,30 m trong khu vực trục thứ nhất b) Xe có ba trục trở lên và có tổng chiều cao không quá 1,90 m, có khối lượng tối đa cho phép không quá 3,5 t c) xe có hai trục và có tổng chiều cao trên 1,90 m, có khối lượng tối đa cho phép không quá 3,5 t | €5,00 | |
a) Xe có hai trục và có chiều cao không quá 1,30 m trong khu vực trục thứ nhất, có khối lượng tối đa cho phép vượt quá 3,5 tấn với hai trục và có tổng chiều cao trên 1,90 m và khối lượng tối đa cho phép không quá 3,5 tấn với xe moóc TS b) | €10,00 |
Số tiền thanh toán có thể giảm 10% khi sử dụng thẻ trả trước hoặc thiết bị TAG, với điều kiện thực hiện ít nhất 50 chuyến đi trong thời gian 4 năm.
Trạm thanh toán nằm ở phía bắc của đường hầm (phía Podgorica). Nó bao gồm 6 cổng thu phí có thể được sử dụng theo cả hai hướng.
Phương thức thanh toán
Thanh toán có thể được thực hiện bằng tiền mặt (EUR), thẻ ngân hàng, mua gói đăng ký hàng tháng hoặc bằng thanh toán điện tử bằng thiết bị TAG phù hợp.
Đoạn Trebinia – Herceg-Novi
Đây là đoạn đường dài 13 km từ biên giới với Bosnia và Herzegovina đến Herceg-Novi. Mỗi hướng chỉ có một làn đường. Điểm thu phí nằm cạnh cửa khẩu biên giới. Giá vé cho xe khách là 3 euro.
Giá vé phà Vịnh Boka Kotor
Bến phà nằm ở Vịnh Boka Kotor, ở eo biển Veriga, giữa các làng Kamenari và Lepetani. Phà có thể tiết kiệm tới 30 phút cho những người đi từ Budva đến Herceg Novi hoặc ngược lại.
Khoảng cách giữa các bờ là khoảng 900 mét và một cặp đôi bơi qua đó trong khoảng 10 phút. Nhược điểm duy nhất là có thể phải xếp hàng trong giờ cao điểm. Nếu bạn lái xe quanh vịnh sẽ có quãng đường khoảng 42 km và hành trình sẽ mất khoảng 45 phút.
Thuế quan cho năm 2024 (EUR):
Phương tiện giao thông | Thuế quan (EUR) | |
---|---|---|
Xe máy, xe ba bánh và xe đạp bốn bánh | € 2,00 | |
Ô tô không có rơ-moóc | € 4,50 | |
Ô tô có rơ moóc và xe buýt nhỏ (từ 7 đến 20 chỗ) | €9,00 |
Bến phà hoạt động quanh năm. Vào mùa hè, các chuyến phà khởi hành khi đã đầy, nhưng ít nhất 15 phút một chuyến. Vào mùa đông, phà khởi hành mỗi giờ một lần vào ban đêm (00:00 – 05:00).
Tùy thuộc vào thời điểm trong năm, giá phà có thể dao động nhẹ (lên tới €0,5) theo hướng này hay hướng khác.
Phương thức thanh toán
Vé được mua tại một ki-ốt đặc biệt trên bến tàu trước khi lên phà. Khi mua hàng, bạn sẽ nhận được biên lai và vé. Khi vào phà đưa vé cho người soát vé. Anh ta sẽ nhổ tận gốc và chỉ cho bạn một chỗ trên phà.
Bản đồ đường của Montenegro
Luật giao thông chính của Montenegro
Giới hạn tốc độ ở Montenegro
Giới hạn tốc độ tiêu chuẩn ở Montenegro (trừ khi có ghi khác trên biển báo).
Ô tô và xe máy:
- trong khu định cư – 50 km/h
- bên ngoài khu định cư – 80 km/h
- trên đường – 100 km/h
- trên đường cao tốc – 130 km/h
Ô tô có rơ-moóc:
- trong khu định cư – 50 km/h
- bên ngoài khu định cư – 80 km/h
- trên đường – 90 km/h
- trên đường cao tốc – 90 km/h
Rượu bia
Nồng độ cồn trong máu tối đa cho phép ở Montenegro là 0,3‰ .
Nếu nồng độ cồn trong máu từ 0,3 ‰ đến 0,5 ‰ thì sẽ bị phạt từ €70 đến €200.
Nếu nồng độ cồn trong máu từ 0,5 ‰ đến 1,0 ‰ thì sẽ bị phạt từ 300 € đến 2.000 €.
Nếu nồng độ cồn trong máu vượt quá 1,0 ‰ thì bạn có thể bị giam giữ tới 60 ngày.
Ánh sáng yếu
Việc sử dụng đèn pha nhúng ở Montenegro vào ban ngày là bắt buộc 24 giờ một ngày, quanh năm. Mức phạt là từ €30 đến €80.
Lái xe mà không sử dụng đèn pha nhúng vào ban đêm sẽ bị phạt từ 60 đến 150 euro.
Vận chuyển trẻ em ở Montenegro
Trẻ em dưới 12 tuổi chỉ được vận chuyển ở ghế sau.
Phạt tiền từ €60 đến €150.
Trẻ em dưới 5 tuổi chỉ được vận chuyển trên ghế trẻ em đặc biệt. Phạt tiền từ €40 đến €100..
Dây đai an toàn
Sử dụng dây an toàn ở Montenegro là bắt buộc đối với hành khách phía trước và phía sau.
Phạt tiền từ €40 đến €100.
Gọi điện
Ở Montenegro bị cấm sử dụng thiết bị điện thoại không được trang bị thiết bị kỹ thuật cho phép đàm thoại rảnh tay khi đang lái xe.
Phạt tiền từ €60 đến €150.
pha màu
Mức độ truyền ánh sáng của kính chắn gió ở Montenegro phải ít nhất là 75% và cửa sổ bên phía trước ít nhất phải là 70%.
Đối với kính sau, mức độ truyền ánh sáng không được quy định với điều kiện xe được trang bị hai gương chiếu hậu.
Mức phạt là từ €150 đến €1.000.
Tiền phạt ở Montenegro
Cảnh sát có thể phạt hành vi vi phạm giao thông nhưng không được thu phí. Đồng thời, phải có biên nhận chính thức. Tiền phạt phải được trả cho ngân hàng.
Hệ thống phạt tiền ở Montenegro có những đặc thù riêng.
Tiền phạt vì chạy quá tốc độ ở Montenegro (EUR):
Chạy quá tốc độ ở Montenegro | ||
---|---|---|
lên tới 10 km/năm | € 40 – 100 | €30 – 80 |
từ 11 đến 20 km/h | €60 – 150 | € 40 – 100 |
từ 21 đến 30 km/h | €70 – 200 | € 40 – 100 |
từ 31 đến 40 km/h | €100 – 450 | €60 – 150 |
từ 41 đến 50 km/h | €100 – 450 | €70 – 200 |
từ 51 đến 70 km/h | €150 – 1.000 | €100 – 450 |
từ 71 đến 90 km/h | €300 – 2.000 | €150 – 1.000 |
trên 90 km/h | €300 – 2.000 |
Vượt quá tốc độ trên 70 km/h ở nơi đông dân cư và hơn 90 km/h ngoài biên giới có thể bị phạt tù tới 60 ngày.
Bảng phạt vi phạm giao thông ở Montenegro (EUR):
Vi phạm ở Montenegro | Phạt tiền (EUR) |
---|---|
Vắng mặt MVU của tài xế nước ngoài | €30 – 80 |
Không thực hiện đúng yêu cầu của quy tắc giao thông về việc ra tín hiệu trước khi di chuyển, quay đầu, quay đầu xe, dừng xe | € 40 – 100 |
Quay đầu xe vi phạm yêu cầu quy định của biển báo giao thông | €60 – 150 |
Vi phạm quy định đỗ xe | €60 – 150 |
Quay đầu xe trong đường hầm hoặc cầu | €70 – 200 |
Xe cộ đang chạy tới trên đường một chiều | €70 – 200 |
ObginTS nơi bị cấm bởi biển báo đường bộ | €80 – 300 |
Không chấp hành đúng quy định về nhường đường cho người đi bộ được ưu tiên | €100 – 450 |
Tăng tốc độ khi bị xe khác vượt | €100 – 450 |
Vứt rác, đồ vật trên xe có thể cản trở, đe dọa an toàn giao thông hoặc đe dọa, gây ô nhiễm môi trường | €100 – 450 |
Vượt vào làn đường giao thông sắp tới trên đường có ít nhất bốn làn xe cộ | €100 – 450 |
Vi phạm quy định vượt trong hầm | €150 – 1.000 |
Vi phạm quy định khi qua đường sắt | €150 – 1.000 |
Băng qua làn đường đang chạy tới trên đường nơi các làn đường được tách biệt với nhau | €150 – 1.000 |
Thông tin hữu ích
Giá nhiên liệu ở Montenegro
Xăng không chì (95 và 98) và nhiên liệu diesel ( dizel ) có sẵn ở Montenegro. Không có xăng pha chì. Trạm xăng (LPG) có sẵn.
Giá tối đa cho phép đối với các loại nhiên liệu theo số liệu của Bộ Kinh tế kể từ ngày 12/12/2023 :
- Eurosuper 95 — € 1.500
- Eurosuper 98 — € 1,540
- Eurodizel — € 1,470
Số khẩn cấp
- Cảnh sát – 122
- Dịch vụ cứu hỏa – 123
- Xe cứu thương – 124
- Hỗ trợ bên đường – 1340
- EUROHELP (hỗ trợ đường bộ) – 1281
- Thông tin du lịch – 19797
Thiết bị bắt buộc
Những thiết bị cần có trên ô tô ở Montenegro:
- Biển báo dừng khẩn cấp – ngoại trừ xe mô tô. Cần có hai biển báo khi lái xe bằng xe moóc.
- Áo phản quang là bắt buộc khi ra khỏi xe đã dừng trên lòng đường hoặc ven đường, vào ban đêm hoặc trong điều kiện tầm nhìn kém.
- Bộ dụng cụ sơ cứu ô tô
- Bộ đèn thay thế – Không cần thiết cho đèn xenon, đèn neon và các loại đèn tương tự.
Thiết bị mùa đông
Lốp xe mùa đông
Việc sử dụng lốp mùa đông ở Montenegro là bắt buộc từ ngày 15 tháng 11 đến ngày 31 tháng 3 đối với các phương tiện có tổng trọng lượng lên tới 3,5 tấn chỉ khi trên đường có lớp tuyết hoặc băng đặc.
Việc không tuân thủ quy tắc này sẽ bị phạt từ € 60 đến € 150. Nếu có tuyết hoặc băng trên đường, mức phạt sẽ tăng từ €80 lên €300.
Lốp có đinh
Việc sử dụng lốp có đinh ở Montenegro bị cấm .
Dây chuyền chống trượt
Dây xích trượt tuyết ở Montenegro chỉ được phép sử dụng nếu đường được bao phủ hoàn toàn bằng tuyết hoặc băng.
Thiết bị được đề xuất và các quy tắc khác
Mức phạt nếu không mặc áo phản quang là từ €30 đến €80. Và đối với việc rời khỏi xe mà không có áo phản quang – từ €20 đến €50.
Việc sử dụng máy dò radar ở Montenegro bị cấm . Quảng cáo và bán các thiết bị như vậy cũng bị cấm. Mức phạt là từ €150 đến €1.000.